Bài văn tiếng anh là gì? Bài văn là một dạng bài viết được sử dụng rất phổ biến trong các trường học ở Việt Nam. Các bài văn thường được sử dụng như một dạng mô tả một vật hay đồ vật nào đó.
Để viết một bài văn cần rất nhiều công đoạn, trong đó học sinh cần chú ý đến cách sử dụng từ cũng như ngữ pháp, cũng như giọng văn của mình. Khi viết mỗi bài văn cần đặt bản thân vào trong đó để bài viết trở nên có hồn hơn. Vậy trong tiếng anh bài văn được gọi là gì hãy cùng tìm hiểu.
Bài văn tiếng anh là gì? Làm sao để bài văn trở nên hay hơn.

Bài văn trong tiếng anh gọi là Essay là phổ biến nhất. Những từ tiếng anh có cùng ý nghĩa với cụm từ bài văn có rất nhiều bên cạnh từ essay, có thể kể đến những từ như text, Writing, Composition… đều có ý nghĩa là essay.
Ví dụ:
- But surprisingly, it wrote a better essay than most of the students.
(Nhưng thật bất ngờ, bài văn mà robot viết còn tốt hơn cả đa số học sinh)
- For homework I want you to write an essay on endangered species.
(Đối với bài tập về nhà, tôi muốn bạn viết một bài luận về các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)
- In the text itself, St. Matthew makes the matter very clear.
( Chính trong bài văn, St. Matthew đã làm sáng tỏ vấn đề.)
- Poe once wrote an essay called ” the philosophy of composition.
(Poe từng viết một bài văn tên ” Triết lý thành phần “.)
Để một bài văn tiếng anh trở nên hay hơn, người viết cần đặt bản thân vào trong đó bên cạnh sử dụng trau chuốt các từ ngữ. Nhiều người lạm dụng quá đà việc sử dụng các biện pháp tu từ dẫn đến bài văn không được trau chuốt, tự nhiên và người đọc dễ cảm thấy nhàm chán khi đọc một bài ăn không có cảm xúc. Do đó, bản thân người viết cần nắm chắc các kiến thức đã học và sử dụng thành thạo nó cùng sự dẫn dắt người đọc theo mạch văn của mình thì bài viết sẽ được hay hơn.
Một số từ vựng liên quan về văn học
- Literary genre: Thể loại văn học
- Genre: Thể loại
- Literary: Văn chương
- Epic: Sử thi
- Prose: Văn xuôi
- Fiction: Viễn tưởng
- Literary study: Nghiên cứu văn học
- Artwork: Tác phẩm nghệ thuật
- Epic poem: Thơ sử thi
- Novel: Cuốn tiểu thuyết
- Rhyming: Vần điệu
- Syntax: Cú pháp
- Satirical: Châm biếm
- Dialogue: Hội thoại
- Rhythm: Nhịp
Trên là giải đáp cho câu hỏi: bài văn tiếng anh là gì? Và những từ vựng có liên quan đến văn học. Hi vọng bạn sẽ áp dụng được những từ vựng này cho việc học tiếng anh.
Xem thêm nhiều bài viết liên quan tại: https://xinhmoingay.net/